Thứ Tư, 17 tháng 5, 2023

520 là gì? Ý nghĩa ngày lễ tình nhân Trung Quốc và 101 cách tỏ tình độc đáo

520 là gì? Cùng tìm hiểu nguồn gốc, ý nghĩa 520 – ngày lễ tình nhân Trung Quốc và tham khảo những câu tỏ tình độc đáo, những câu thả thính bằng số Trung Quốc vừa kín đáo vừa ngọt ngào nhé.

Nếu thế giới có ngày 14 tháng 2 là ngày lễ tình nhân thì Trung Quốc cũng có ngày lễ tình nhân riêng của mình, đó là ngày 20/5 hay còn được gọi là 520. Vậy nguồn gốc của ngày 520 từ đâu, ý nghĩa của ngày lễ tình nhân Internet này là gì?

520 là ngày gì?

520 phiên âm tiếng Trung là 五二零 / Wǔ’èr líng / là số có cách đọc đồng âm với cụm từ 我爱你 / Wǒ ài nǐ / – Tôi yêu bạn trong tiếng Trung. Vì vậy nó được sử dụng rộng rãi như một “mật mã tình yêu” bởi giới trẻ Trung Quốc.

520 là ngày gì? (Ảnh: Internet)
520 là ngày gì? (Ảnh: Internet)

Sau này ngày 21 tháng 5 hay viết tắt là “521” cũng mang ý nghĩa “Em đồng ý, em yêu anh”. Từ đây ngày 20/5 và 21/5 cũng đã trở thành ngày tình yêu, bắt nguồn từ những ngày tỏ tình trên mạng và liên quan đến cư dân mạng.

Theo quy tắc của 520 và 521, một người đàn ông có thể thổ lộ “520” (Anh yêu em) với cô gái mình thích vào ngày 20 tháng 5, sau đó, ngày 21 tháng 5 là ngày xác nhận câu trả lời và người phụ nữ chấp nhận lời tỏ tình phải nói với đối phương là “521” (Emtự nguyện, em yêu em). Tất nhiên, vì là lời tỏ tình nên việc gửi hoa là điều không thể thiếu. Vào thời điểm này trong năm, hoa hồng và chocolate vô cùng được yêu thích.

Với sự liên kết như vậy, giá trị của 520 và 521 đột nhiên tăng gấp đôi, và nó trở nên lãng mạn lạ thường. Ngày 20 và 21 tháng 5 đã trở thành những ngày đặc biệt lãng mạn. 5201314 (Anh yêu em mãi mãi), 334420 (mãi mãi yêu em), 520320179 (Anh yêu em và muốn yêu em và cùng nhau bước đi) và các ngôn ngữ tình yêu trực tuyến kỹ thuật số khác đã tận dụng đà để tán tỉnh mọi người.

Ý nghĩa ngày lễ tình nhân Trung Quốc 520

Ý nghĩa ngày lễ tình nhân Trung Quốc 520
Ý nghĩa ngày lễ tình nhân Trung Quốc 520 (Ảnh: Internet)

Ngày 25 tháng 5 – ngày lễ tình nhân trên mạng này còn được gọi là “Ngày tỏ tình”, “Ngày tự hào”. Trong hai ngày 20 và 21 tháng 5, người ta mạnh dạn tuyên bố tình yêu qua mạng hoặc tin nhắn trên điện thoại di động, thậm chí còn tặng quà để bày tỏ tình cảm. Vô số cặp đôi cùng nhau đăng ký kết hôn, tổ chức tiệc cưới hoành tráng, nhiều doanh nghiệp cũng tranh thủ thực hiện các hoạt động khuyến mại như mua theo nhóm, giảm giá vào ngày lễ tình nhân 520 này. Tất nhiên, những người đàn ông và phụ nữ đang yêu nhau sẽ chú ý nhiều hơn đến loại ngày này, bày tỏ tình yêu hoặc lời chúc phúc của họ đối với người mà họ thích.

101 câu tỏ tình bằng số Trung Quốc cực lạ, cực ngọt

Tiếng Trung Quốc cũng có 10 số đơn từ 0-9 để tạo thành nhiều số khác nhau. Và Trung Quốc có một “trò chơi” khá thú vị đó là dùng các dãy số để tạo thành “mật mã” bằng cách dùng sự đồng âm , gần âm của các số với các từ tiếng Trung.

Dưới đây là ý nghĩa của 10 chữ số trong tiếng Trung theo cách đọc gần âm này:

  • Số 0: Bạn, em, anh (như You trong tiếng Anh)
  • Số 1: Muốn
  • Số 2 (ài): Yêu
  • Số 3: Nhớ, đời, sinh
  • Số 4: Đời người, thế gian
  • Số 5 (wu): Tôi, anh, em (như I trong tiếng Anh)
  • Số 6: Lộc
  • Số 7: Hôn
  • Số 8: Bạo, ôm
  • Số 9: Vĩnh cửu

Một số lời tỏ tình bằng số Trung Quốc phổ biến rất được giới trẻ ưa thích bởi vừa kín đáo vừa ý nghĩa và sâu sắc:

Ý nghĩa các con số tiếng Trung. (Ảnh: Internet)
Ý nghĩa các con số tiếng Trung. (Ảnh: Internet)
  • 520 = Anh yêu em (Em yêu anh)
  • 530 = Anh nhớ em (Em nhớ anh)
  • 520 999 = Anh yêu em mãi mãi
  • 520 1314 = Anh yêu em trọn đời trọn kiếp (1314 = 1 đời 1 kiếp)
  • 20609: 爱你到永久 (Ài nǐ dào yǒngjiǔ): Yêu em mãi mãi
  • 20863: 爱你到来生 (Ài nǐ dàolái shēng): Yêu em đến kiếp sau
  • 220225: 爱爱你爱爱我 (Ài ài nǐ ài ài wǒ): Yêu yêu em yêu yêu anh
  • 02825: 你爱不爱我 (Nǐ ài bù ài wǒ): Em có yêu anh không?
  • 03456: 你相思无用 (Nǐ xiāngsī wúyòng): Em tương tư vô ích
  • 045617: 你是我的氧气 (Nǐ shì wǒ de yǎngqì): Em là nguồn sống (dưỡng khí) của anh
101 câu tỏ tình bằng số Trung Quốc cực lạ, cực ngọt (Ảnh: Internet)
101 câu tỏ tình bằng số Trung Quốc cực lạ, cực ngọt (Ảnh: Internet)
  • 04527: 你是我爱妻 (Nǐ shì wǒ ài qī): Em là vợ yêu của anh
  • 04551: 你是我唯一 (Nǐshì wǒ wéiyī): Em là duy nhất của anh
  • 0456: 你是我的 (Nǐ shì wǒ de): Em là của anh
  • 04567: 你是我老妻 (Nǐ shì wǒ lǎo qī): Em là bạn đời của anh
  • 0457: 你是我妻 (Nǐ shì wǒqī): Em là vợ anh
  • 045692: 你是我的最爱 (Nǐ shì wǒ de zuì ài): Em là người anh yêu nhất
  • 230: 爱死你 (Ài sǐ nǐ): Yêu em chết mất
  • 235: 要想你 (Yào xiǎng nǐ.): Nhớ em quá
  • 2406: 爱死你啦 (Ài sǐnǐla.): Yêu em chết mất
  • 25184: 爱我一辈子 (Ài wǒyībèizi.): Yêu anh cả đời nhé
  • 25873: 爱我到今生 (Ài wǒ dào jīnshēng.): Yêu anh hết kiếp này
  • 0487: 你是白痴 (Nǐ shì báichī): Anh là đồ ngốc
  • 0564335: 你无聊时想想我 (Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ): Khi buồn chán hãy nghĩ đến anh
  • 1314: 一生一世 (Yīshēng yīshì.): Trọn đời trọn kiếp
  • 1314920: 一生一世就爱你 (Yīshēng yīshì jiù ài nǐ): Yêu em trọn đời trọn kiếp
  • 1372: 一厢情愿 (Yīxiāngqíngyuàn): Đồng lòng tình nguyện
  • 1392010: 一生就爱你一个 ( Yīshēng jiù ài nǐ yīgè): Cả đời chỉ yêu một mình em
  • 1573: 一往情深 (Yīwǎngqíngshēn): Tình sâu như một
  • 1711: 一心一意 (Yīxīnyīyì): Một lòng một dạ
  • 177155 (MISS) : Hình ảnh dãy chữ giống chữ MISS (nhớ)
  • 1920: 依旧爱你 (Yījiù ài nǐ): Vẫn còn yêu anh
  • 1930: 依旧想你 (Yījiù xiǎng nǐ): Vẫn còn nhớ anh
  • 20184: 爱你一辈子 (Ài nǐ yībèizi.): Yêu em cả đời
  • 2030999: 爱你想你久久久 ( Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ): Yêu em nhớ em rất lâu
  • 330335: 想想你想想我 (Xiǎng xiǎng nǐ xiǎng xiǎng wǒ): Nhớ nhớ anh, nhớ nhớ em
  • 3344587: 生生世世不变心 (Shēngshēngshìshì bù biànxīn): Cả đời này không thay lòng
  • 440: 谢谢你 (xièxiè nǐ): Cảm ơn bạn/anh/em
  • 460: 想念你 (xiǎngniàn nǐ): Nhớ thương em
  • 440295: 谢谢你爱过我 (Xièxiè nǐ àiguò wǒ): Cám ơn em đã yêu anh
  • 447735: 时时刻刻想我 (Shí shíkè kè xiǎng wǒ): Nghĩ về em từng giây từng phút
  • 4980: 只有为你 (Zhǐyǒu wéi nǐ): Chỉ có vì em
  • 510: 我依你 (Wǒ yī nǐ): Anh có ý với em
  • 51020: 我依然爱你 (Wǒ yīrán ài nǐ.): Anh tất nhiên yêu em
  • 51095: 我要你嫁我 (Wǒ yào nǐ jià wǒ.): Anh muốn em gả cho anh
  • 5201314: 我爱你一生一世 (Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì): Anh yêu em trọn đời trọn kiếp
  • 52094: 我爱你到死 (Wǒ ài nǐ dào sǐ): Anh yêu em đến chết
  • 52306: 我爱上你了 (Wǒ ài shàng nǐle: Anh yêu em rồi
  • 5240: 我爱是你 (Wǒ ài shì nǐ): Người anh yêu là em
  • 5260: 我暗恋你 (Wǒ ànliàn nǐ): Anh thầm yêu em
  • 53770: 我想亲亲你 (Wǒ xiǎng qīn qīn nǐ.): Anh muốn hôn em
  • 53880: 我想抱抱你 (Wǒ xiǎng bào bào nǐ): Anh muốn ôm em
  • 5406: 我是你的 (Wǒ shì nǐ de.): Em là của anh
  • 54430: 我时时想你 (Wǒ shíshí xiǎng nǐ.): Anh lúc nào cũng nghĩ đến em
  • 5460: 我思念你 (Wǒ sīniàn nǐ.): Anh nhớ em
  • 5620: 我很爱你 (Wǒ hěn ài nǐ): Anh rất yêu em
  • 57410: 我心属于你 (Wǒ xīn shǔyú nǐ.): Tim anh thuộc về em
  • 584520: 我发誓我爱你 (Wǒ fāshì wǒ ài nǐ): Anh thề là anh yêu em
  • 587: 我抱歉 (Wǒ bàoqiàn): Anh xin lỗi
  • 6785753: 老地方不见不散 (Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn.): Chỗ cũ không gặp không về
101 câu tỏ tình bằng số Trung Quốc cực lạ, cực ngọt (Ảnh: Internet)
101 câu tỏ tình bằng số Trung Quốc cực lạ, cực ngọt (Ảnh: Internet)
  • 6868: 溜吧溜吧 (Liū ba liū ba): Chuồn thôi, chuồn thôi
  • 687: 对不起 (Duìbùqǐ): Xin lỗi
  • 6699: 顺顺利利 (Shùn shùnlì lì): Thuận lợi thuận lợi
  • 70345: 请你相信我 (Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ): Mong em hãy tin anh
  • 70626: 请你留下来 (Qǐng nǐ liú xiàlái): Mong em hãy ở lại
  • 7087: 请你别走 (Qǐng nǐ bié zǒu): Mong em đừng đi
  • 7319: 天长地久 (Tiānchángdìjiǔ): Thiên trường địa cửu
  • Thả thính bằng số trong tiếng Trung. (Ảnh: Internet)
  • 737420: 今生今世爱你 (Jīnshēng jīnshì ài nǐ): Kiếp này đời này yêu em
  • 73807: 情深怕缘浅 (Qíng shēn pà yuán qiǎn): Hữu duyên vô phận
  • 756: 亲我啦 (Qīn wǒ la): Hôn em đi
  • 770880: 亲亲你抱抱你 (Qīn qīn nǐ bào bào nǐ): hôn em, ôm em đi
  • 7731: 心心相印 (Xīnxīnxiāngyìn): Tâm tâm tương âm, cùng nhịp đập trái tim
  • 7752: 亲亲吾爱 (Qīn qīn wú ài): Thân thân ngô ái, yêu thương thân thiết
  • 8013: 伴你一生 ( Bàn nǐ yīshēng): Bên em cả đời
  • 8084: BABY: Em yêu
  • 825: 别爱我 (Bié ài wǒ): Đừng yêu anh
  • 837: 别生气. (Bié shēngqì): Đừng giận
  • 860: 不留你 (Bù liú nǐ): không níu kéo anh
  • 865: 别惹我 (Bié rě wǒ): Đừng làm phiền anh
  • 88: Bye Bye: Tạm biệt
  • 8834760: 漫漫相思只为你 (Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ): Tương tư chỉ vì em
  • 898: 分手吧 (Fēnshǒu ba.): Chia tay đi
  • 9240: 最爱是你 (zuì ài shì nǐ): Yêu nhất là em
  • 9213: 钟爱一生 (zhōng’ài yīshēng): Yêu em cả đời
  • 902535: 求你爱我想我 (qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ): Mong em yêu em nhớ em
  • 9420: 最是爱你 (zuì shì ài nǐ): Chính là yêu anh

Một số thông tin khác có thể bạn quan tâm:



source https://bloganchoi.com/520-la-gi-to-tinh-bang-so-tieng-trung/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét