Thứ Ba, 2 tháng 11, 2021

Từ điển thả thính bằng số trong tiếng Trung cực hay, kín đáo lại ý nghĩa

Thơ thả thính, thả thính tiếng Anh có thể bạn đều biết hết rồi. Nhưng còn thả thính bằng số tiếng Trung thì sao? 520 là gì? 1314 có nghĩa là gì? Cùng học cách thả thính bằng số tiếng Trung cực hay và thú vị dưới đây nhé.

Ý nghĩa các con số tiếng Trung

Tiếng Trung Quốc cũng có 10 số đơn từ 0-9 để tạo thành nhiều số khác nhau. Và Trung Quốc có một “trò chơi” khá thú vị đó là dùng các dãy số để tạo thành “mật mã” bằng cách dùng sự đồng âm, gần âm của các số với các từ tiếng Trung.

Ý nghĩa các con số tiếng Trung. (Ảnh: Internet)
Ý nghĩa các con số tiếng Trung. (Ảnh: Internet)

Ví dụ dãy số 520 đọc gần giống với Wǒ ài nǐ tức là Anh yêu anh. Hay dãy số 1314 đọc gần giống như Yīshēng yīshì – một đời một kiếp…

Dưới đây là ý nghĩa của 10 chữ số trong tiếng Trung theo cách đọc gần âm này:

  • Số 0: Bạn, em, anh (như You trong tiếng Anh)
  • Số 1: Muốn
  • Số 2 (ài): Yêu
  • Số 3: Nhớ, đời, sinh
  • Số 4: Đời người, thế gian
  • Số 5 (wu): Tôi, anh, em (như I trong tiếng Anh)
  • Số 6: Lộc
  • Số 7: Hôn
  • Số 8: Bạo, ôm
  • Số 9: Vĩnh cửu

Một số dãy số phổ biến, được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Trung:

  • 520 = Anh yêu em (Em yêu anh)
  • 530 = Anh nhớ em (Em nhớ anh)
  • 520 999 = Anh yêu em mãi mãi
  • 520 1314 = Anh yêu em trọn đời trọn kiếp (1314 = 1 đời 1 kiếp)

Thả thính bằng số trong tiếng Trung

02825: 你爱不爱我 (Nǐ ài bù ài wǒ): Em có yêu anh không?

03456: 你相思无用 (Nǐ xiāngsī wúyòng): Em tương tư vô ích

Thả thính bằng số trong tiếng Trung. (Ảnh: Internet)
Thả thính bằng số trong tiếng Trung. (Ảnh: Internet)

0437: 你是神经 (Nǐ shì shénjīng): Anh là đồ thần kinh

045617: 你是我的氧气 (Nǐ shì wǒ de yǎngqì): Em là nguồn sống (dưỡng khí) của anh

04527: 你是我爱妻 (Nǐ shì wǒ ài qī): Em là vợ yêu của anh

04551: 你是我唯一 (Nǐshì wǒ wéiyī): Em là duy nhất của anh

0456: 你是我的 (Nǐ shì wǒ de): Em là của anh

04567: 你是我老妻 (Nǐ shì wǒ lǎo qī): Em là bạn đời của anh

0457: 你是我妻 (Nǐ shì wǒqī): Em là vợ anh

045692: 你是我的最爱 (Nǐ shì wǒ de zuì ài): Em là người anh yêu nhất

0487: 你是白痴 (Nǐ shì báichī): Anh là đồ ngốc

0564335: 你无聊时想想我 (Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ): Khi buồn chán hãy nghĩ đến anh

1314: 一生一世 (Yīshēng yīshì.): Trọn đời trọn kiếp

Từ điển thả thính bằng số trong tiếng Trung cực hay, kín đáo lại ý nghĩa Cap thả thính caption thả thính con số tiếng trung stt thả thính thả thính Thả thính bằng số tiếng Trung ý nghĩa ý nghĩa con số

1314920: 一生一世就爱你 (Yīshēng yīshì jiù ài nǐ): Yêu em trọn đời trọn kiếp

1372: 一厢情愿 (Yīxiāngqíngyuàn): Đồng lòng tình nguyện

1392010: 一生就爱你一个 ( Yīshēng jiù ài nǐ yīgè): Cả đời chỉ yêu một mình em

1573: 一往情深 (Yīwǎngqíngshēn): Tình sâu như một

1711: 一心一意 (Yīxīnyīyì): Một lòng một dạ

Thả thính bằng số trong tiếng Trung. (Ảnh: Internet)
Thả thính bằng số trong tiếng Trung. (Ảnh: Internet)

177155 (MISS) : Hình ảnh dãy chữ giống chữ MISS (nhớ)

1920: 依旧爱你 (Yījiù ài nǐ): Vẫn còn yêu anh

1930: 依旧想你 (Yījiù xiǎng nǐ): Vẫn còn nhớ anh

20184: 爱你一辈子 (Ài nǐ yībèizi.): Yêu em cả đời

2030999: 爱你想你久久久 ( Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ): Yêu em nhớ em rất lâu

20609: 爱你到永久 (Ài nǐ dào yǒngjiǔ): Yêu em mãi mãi

20863: 爱你到来生 (Ài nǐ dàolái shēng): Yêu em đến kiếp sau

220225: 爱爱你爱爱我 (Ài ài nǐ ài ài wǒ): Yêu yêu em yêu yêu anh

Thả thính bằng số trong tiếng Trung. (Ảnh: Internet)
Thả thính bằng số trong tiếng Trung. (Ảnh: Internet)

230: 爱死你 (Ài sǐ nǐ): Yêu em chết mất

235: 要想你 (Yào xiǎng nǐ.): Nhớ em quá

2406: 爱死你啦 (Ài sǐnǐla.): Yêu em chết mất

25184: 爱我一辈子 (Ài wǒyībèizi.): Yêu anh cả đời nhé

25873: 爱我到今生 (Ài wǒ dào jīnshēng.): Yêu anh hết kiếp này

Thả thính bằng số trong tiếng Trung. (Ảnh: Internet)
Thả thính bằng số trong tiếng Trung. (Ảnh: Internet)

330335: 想想你想想我 (Xiǎng xiǎng nǐ xiǎng xiǎng wǒ): Nhớ nhớ anh, nhớ nhớ em

3344587: 生生世世不变心 (Shēngshēngshìshì bù biànxīn): Cả đời này không thay lòng

440: 谢谢你 (xièxiè nǐ): Cảm ơn bạn/anh/em

460: 想念你 (xiǎngniàn nǐ): Nhớ thương em

440295: 谢谢你爱过我 (Xièxiè nǐ àiguò wǒ): Cám ơn em đã yêu anh

447735: 时时刻刻想我 (Shí shíkè kè xiǎng wǒ): Nghĩ về em từng giây từng phút

4980: 只有为你 (Zhǐyǒu wéi nǐ): Chỉ có vì em

Thả thính bằng số trong tiếng Trung. (Ảnh: Internet)
Thả thính bằng số trong tiếng Trung. (Ảnh: Internet)

505: SOS

510: 我依你 (Wǒ yī nǐ): Anh có ý với em

51020: 我依然爱你 (Wǒ yīrán ài nǐ.): Anh tất nhiên yêu em

51095: 我要你嫁我 (Wǒ yào nǐ jià wǒ.): Anh muốn em gả cho anh

5201314: 我爱你一生一世 (Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì): Anh yêu em trọn đời trọn kiếp

52094: 我爱你到死 (Wǒ ài nǐ dào sǐ): Anh yêu em đến chết

52306: 我爱上你了 (Wǒ ài shàng nǐle: Anh yêu em rồi

5240: 我爱是你 (Wǒ ài shì nǐ): Người anh yêu là em

5260: 我暗恋你 (Wǒ ànliàn nǐ): Anh thầm yêu em

Thả thính bằng số trong tiếng Trung. (Ảnh: Internet)
Thả thính bằng số trong tiếng Trung. (Ảnh: Internet)

53770: 我想亲亲你 (Wǒ xiǎng qīn qīn nǐ.): Anh muốn hôn em

53880: 我想抱抱你 (Wǒ xiǎng bào bào nǐ): Anh muốn ôm em

5406: 我是你的 (Wǒ shì nǐ de.): Em là của anh

54430: 我时时想你 (Wǒ shíshí xiǎng nǐ.): Anh lúc nào cũng nghĩ đến em

5460: 我思念你 (Wǒ sīniàn nǐ.): Anh nhớ em

5620: 我很爱你 (Wǒ hěn ài nǐ): Anh rất yêu em

57410: 我心属于你 (Wǒ xīn shǔyú nǐ.): Tim anh thuộc về em

584520: 我发誓我爱你 (Wǒ fāshì wǒ ài nǐ): Anh thề là anh yêu em

587: 我抱歉 (Wǒ bàoqiàn): Anh xin lỗi

Thả thính bằng số trong tiếng Trung. (Ảnh: Internet)
Thả thính bằng số trong tiếng Trung. (Ảnh: Internet)

59420: 我就是爱你 (Wǒ jiùshì ài nǐ): Anh chỉ yêu em

6785753: 老地方不见不散 (Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn.): Chỗ cũ không gặp không về

6868: 溜吧溜吧 (Liū ba liū ba): Chuồn thôi, chuồn thôi

687: 对不起 (Duìbùqǐ): Xin lỗi

6699: 顺顺利利 (Shùn shùnlì lì): Thuận lợi thuận lợi

70345: 请你相信我 (Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ): Mong em hãy tin anh

70626: 请你留下来 (Qǐng nǐ liú xiàlái): Mong em hãy ở lại

7087: 请你别走 (Qǐng nǐ bié zǒu): Mong em đừng đi

7319: 天长地久 (Tiānchángdìjiǔ): Thiên trường địa cửu

Thả thính bằng số trong tiếng Trung. (Ảnh: Internet)
Thả thính bằng số trong tiếng Trung. (Ảnh: Internet)

737420: 今生今世爱你 (Jīnshēng jīnshì ài nǐ): Kiếp này đời này yêu em

73807: 情深怕缘浅 (Qíng shēn pà yuán qiǎn): Hữu duyên vô phận

756: 亲我啦 (Qīn wǒ la): Hôn em đi

770880: 亲亲你抱抱你 (Qīn qīn nǐ bào bào nǐ): hôn em, ôm em đi

7731: 心心相印 (Xīnxīnxiāngyìn): Tâm tâm tương âm, cùng nhịp đập trái tim

7752: 亲亲吾爱 (Qīn qīn wú ài): Thân thân ngô ái, yêu thương thân thiết

8013: 伴你一生 ( Bàn nǐ yīshēng): Bên em cả đời

8084: BABY: Em yêu

Thả thính bằng số trong tiếng Trung. (Ảnh: Internet)
Thả thính bằng số trong tiếng Trung. (Ảnh: Internet)

82475: 被爱是幸福 (Bèi ài shì xìngfú): Được yêu là hạnh phúc

825: 别爱我 (Bié ài wǒ): Đừng yêu anh

837: 别生气. (Bié shēngqì): Đừng giận

860: 不留你 (Bù liú nǐ): không níu kéo anh

865: 别惹我 (Bié rě wǒ): Đừng làm phiền anh

88: Bye Bye: Tạm biệt

8834760: 漫漫相思只为你 (Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ): Tương tư chỉ vì em

Từ điển thả thính bằng số trong tiếng Trung cực hay, kín đáo lại ý nghĩa Cap thả thính caption thả thính con số tiếng trung stt thả thính thả thính Thả thính bằng số tiếng Trung ý nghĩa ý nghĩa con số

898: 分手吧 (Fēnshǒu ba.): Chia tay đi

9240: 最爱是你 (zuì ài shì nǐ): Yêu nhất là em

9213: 钟爱一生 (zhōng’ài yīshēng): Yêu em cả đời

902535: 求你爱我想我 (qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ): Mong em yêu em nhớ em

9420: 最是爱你 (zuì shì ài nǐ): Chính là yêu anh

Ngoài những cách thả thính bằng số trên đây, bạn còn biết thêm dãy số thả thình nào nữa không, hãy chia sẻ với BlogAnChoi nhé.



source https://bloganchoi.com/cach-tha-thinh-bang-so-trong-tieng-trung/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét